🔍
Search:
CĂN BẢN
🌟
CĂN BẢN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
사물이나 일 등의 기본이 되는 것.
1
TÍNH CĂN BẢN, TÍNH CƠ SỞ:
Việc trở thành nền tảng của sự vật hay công việc.
-
☆☆
Danh từ
-
1
근본이나 기초가 되는 것.
1
TÍNH CĂN BẢN, TÍNH CƠ SỞ:
Cái trở thành cơ bản hay nền tảng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것의 본질이나 바탕이 되는 것.
1
TÍNH CĂN BẢN, TÍNH CƠ BẢN:
Việc trở thành nền tảng hay bản chất của cái nào đó.
-
Danh từ
-
1
원래 가지고 있는 뜻.
1
NGHĨA GỐC, Ý NGHĨA CĂN BẢN:
Ý nghĩa vốn có.
-
☆☆
Định từ
-
1
근본이나 기초가 되는.
1
MANG TÍNH CĂN BẢN, MANG TÍNH CƠ SỞ:
Trở thành cơ bản hay hay nền tảng.
-
Danh từ
-
1
말이나 행동이 보통 사람이 알고 있는 예절이나 관습, 지식에서 완전히 벗어남.
1
SỰ THIẾU HIỂU BIẾT, SỰ THIẾU CĂN BẢN:
Lời nói hay hành động hoàn toàn làm trái với phép tắc, thói quen hay tri thức mà một người bình thường phải biết.
-
☆
Danh từ
-
1
살기 위해 필요한 사람의 먹을거리.
1
LƯƠNG THỰC:
Đồ ăn cần thiết của con người để sống.
-
2
(비유적으로) 지식, 물질, 사상 등의 근원이 되는 것.
2
KIỂU MẪU, QUY CÁCH, CĂN BẢN:
(cách nói ẩn dụ) Cái trở thành căn nguyên của tri thức, vật chất, tư tưởng...
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 사물을 지탱하는 기반이나 근본.
1
GỐC CÂY CỘT, CĂN BẢN, NỀN TẢNG, CƠ SỞ:
(cách nói ẩn dụ) Căn nguyên hay cơ sở để trợ giúp cho một sự vật nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것의 본질이나 바탕.
1
SỰ CĂN BẢN, NỀN MÓNG, CƠ SỞ:
Nền tảng hay bản chất của cái nào đó.
-
2
한 사람이 자라 온 환경이나 혈통.
2
NGUỒN GỐC, CỘI NGUỒN:
Huyết thống hay môi trường mà một người đã lớn lên.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동이 보통 사람이 알고 있는 예절이나 관습, 지식에서 완전히 벗어나다.
1
THIẾU THƯỜNG THỨC, THIẾU HIỂU BIẾT, THIẾU CĂN BẢN:
Lời nói hay hành động hoàn toàn vượt qua khỏi phép tắc, thói quen hay kiến thức mà người bình thường đều biết.
-
☆☆
Định từ
-
1
어떤 것의 본질이나 바탕이 되는.
1
MANG TÍNH CĂN BẢN, MANG TÍNH NỀN MÓNG, MANG TÍNH CƠ SỞ:
Trở thành nền tảng hay bản chất của cái nào đó.
-
Danh từ
-
1
기본이 되는 모양이나 형식.
1
KIỂU CƠ BẢN, LOẠI CĂN BẢN, LOẠI THÔNG DỤNG:
Hình dạng hay hình thức trở thành cơ bản.
-
2
동사나 형용사와 같이 어미가 바뀌는 단어의 기본이 되는 형태.
2
DẠNG NGUYÊN THỂ:
Hình thái cơ bản của từ mà đuôi câu bị thay đổi như tính từ hay động từ.
🌟
CĂN BẢN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
좋지 않은 일의 근본 원인을 완전히 없애 다시 그러한 일이 생기지 않게 하다.
1.
DIỆT TRỪ TẬN GỐC, NHỔ TẬN GỐC, TRỪ KHỬ SẠCH:
Trừ khử hoàn toàn nguyên nhân căn bản của việc không tốt và làm cho việc đó không xảy ra nữa.
-
Danh từ
-
1.
어떤 한 시대 사람들의 생각이나 사상을 근본적으로 규정하고 있는 인식의 틀이나 체계.
1.
KHUÔN MẪU, HỆ HÌNH:
Hệ thống hay phạm vi của nhận thức quy định một cách căn bản suy nghĩ hay tư tưởng của con người của một thời đại nào đó.
-
Danh từ
-
1.
사물이나 인간의 정체.
1.
BẢN THỂ:
Chính thể của con người hay sự vật.
-
3.
근본이 되는 원래의 바탕.
3.
BẢN CHẤT:
Nền tảng vốn có trở thành căn bản.
-
2.
기계 등의 중심 부분.
2.
THÂN MÁY, PHẦN CHÍNH:
Phần trung tâm của máy móc.
-
Danh từ
-
1.
존재 또는 존재의 근본적이고 보편적인 모든 규정을 연구하는 학문.
1.
BẢN THỂ HỌC:
Môn học nghiên cứu sự tồn tại hay tất cả qui định mang tính phổ biến và căn bản của sự tồn tại
-
Danh từ
-
1.
좋지 않은 일의 근본 원인을 완전히 없애 다시 그러한 일이 생기지 않게 함.
1.
VIỆC DIỆT TRỪ TẬN GỐC, VIỆC DIỆT TẬN GỐC:
Việc loại trừ hoàn toàn những nguyên nhân căn bản gây ra những việc không tốt và làm cho những việc đó không phát sinh nữa.
-
Động từ
-
1.
근본이 되는 어떤 것으로부터 갈려 나와 생기다.
1.
PHÁI SINH:
Tách ra và nảy sinh ra từ một thứ căn bản nào đó.
-
Phó từ
-
1.
맨 처음부터. 또는 근본부터.
1.
VỐN DĨ, TỪ ĐẦU:
Từ ban đầu. Hoặc từ căn bản.
-
Phụ tố
-
1.
'근본이 되는'의 뜻을 더하는 접두사.
1.
CHÍNH:
Tiền tố thêm nghĩa 'trở thành căn bản'.
-
2.
'애초부터 바탕이 되는'의 뜻을 더하는 접두사.
2.
CHÍNH, CƠ BẢN:
Tiền tố thêm nghĩa 'trở thành nền tảng từ đầu'.
-
Danh từ
-
1.
하나의 원리로 전체를 설명하려는 태도. 또는 그런 사고방식.
1.
NHẤT NGUYÊN LUẬN, THUYẾT NHẤT NGUYÊN:
Thái độ muốn giải thích toàn bộ bằng một nguyên lí. Hoặc phương thức tư duy như vậy.
-
2.
우주의 근본 원리는 하나라는 이론.
2.
NHẤT THỂ LUẬN, ĐƠN NHẤT LUẬN:
Lý luận cho rằng nguyên lí căn bản của vũ trụ là một.
-
Định từ
-
1.
여럿 가운데 첫 번째가 되는.
1.
CÓ TÍNH CHẤT TRƯỚC HẾT, CÓ TÍNH CHẤT ĐẦU TIÊN:
Trở thành cái đầu tiên trong số nhiều cái.
-
2.
어떤 일에서 근본이 되거나 맨 처음이 되는.
2.
CÓ TÍNH CHẤT CƠ BẢN, CÓ TÍNH CHẤT HÀNG ĐẦU:
Trở thành cái đầu tiên hoặc cái căn bản đối với sự việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 것에 대하여 깊이 생각하고 그 근본 뜻을 찾음.
1.
SỰ TRẦM NGÂM, SỰ NGẪM NGHĨ, SỰ SUY TƯ, SỰ SUY NGẪM:
Sự suy nghĩ sâu sa về điều gì đó và tìm ra ý nghĩa căn bản của nó.
-
Danh từ
-
1.
근본이 되는 원래의 바탕.
1.
BẢN TÍNH, NỀN TẢNG:
Nền tảng ban đầu trờ thành căn bản.
-
Danh từ
-
1.
사물이나 현상의 가장 중요하고 근본적인 부분.
1.
TINH HOA, TINH TUÝ, CỐT LÕI:
Phần quan trọng và căn bản nhất của sự vật hay hiện tượng.
-
☆
Danh từ
-
1.
처음 생긴 대로의 모양이나 형태.
1.
NGUYÊN HÌNH, HÌNH DẠNG BAN ĐẦU:
Hình thái hay hình dạng như phát sinh lúc ban đầu.
-
2.
복잡하고 다양한 모습으로 바뀌기 이전의 단순한 모습.
2.
HÌNH DẠNG BAN ĐẦU, HÌNH THÁI BAN ĐẦU:
Dáng vẻ đơn giản trước khi đổi thành hình dạng phong phú và phức tạp.
-
3.
동사와 형용사와 같이 활용하는 단어에서, 활용형의 기본이 되는 형태.
3.
DẠNG NGUYÊN THỂ:
Hình thái căn bản của dạng chia ở từ được chia, như tính từ và động từ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
속성, 가치, 쓸모, 등급 등과 같은 사물의 근본 성질.
1.
CHẤT:
Tính chất căn bản của sự vật như thuộc tính, giá trị, ích lợi, đẳng cấp v.v...
-
2.
됨됨이나 인격 등을 이루는 사람의 근본 바탕.
2.
BẢN CHẤT:
Nền tảng cơ bản của con người tạo nên những cái như nhân cách hay tính cách v.v...
-
Danh từ
-
1.
임금으로서 지켜야 하는 도리.
1.
VƯƠNG ĐẠO:
Đạo lý mà vua phải giữ gìn.
-
2.
유학에서 말하는 정치사상 중 하나로, 너그럽고 착한 인격을 근본으로 세상을 다스리는 도리.
2.
VƯƠNG ĐẠO:
Đạo lý trị vì thế gian lấy nhân cách bao dung và hiền hậu làm căn bản, là một trong những tư tưởng chính trị mà Nho học nói tới.
-
3.
어떤 어려운 일을 쉽게 할 수 있는 방법.
3.
CON ĐƯỜNG THUẬN LỢI, CÁCH THỨC DỄ DÀNG:
Phương pháp có thể làm việc khó nào đó một cách dễ dàng.
-
Danh từ
-
2.
근본이 되는 뜻이나 목적.
2.
TÔN CHỈ:
Ý nghĩa hay mục đích căn bản.
-
1.
본래의 뜻이나 목적.
1.
Ý NGHĨA BAN ĐẦU, MỤC ĐÍCH BAN ĐẦU:
Ý nghĩa hay mục đích vốn có.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
나무나 풀의 큰 줄기에서 갈라져 나간 작은 줄기.
1.
CÀNH:
Nhánh nhỏ tách ra từ thân lớn của cây hay cỏ.
-
2.
근본이 되는 어떤 것에서 다시 갈라져 나온 것.
2.
NHÁNH, CHI PHÁI:
Cái được tách ra lại từ cái nào đó là căn bản.
-
Danh từ
-
1.
수학에서, 등호를 써서 왼쪽과 오른쪽의 값이 서로 같음을 나타내는 식.
1.
ĐẲNG THỨC:
Biểu thức dùng dấu bằng để thể hiện giá trị bên trái và giá trị bên phải bằng nhau trong toán học.
-
2.
서로 다른 두 사실이 깊이 관련되어 있어 근본적인 뜻이나 중요함에서 서로 같은 것.
2.
SỰ TƯƠNG ĐƯƠNG, SỰ NGANG BẰNG:
Việc hai sự việc khác nhau có liên quan sâu sắc và có ý nghĩa căn bản hay mức độ quan trọng như nhau.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
병을 고치기 위하여 몸의 한 부분을 째고 자르거나 붙이고 꿰매는 일.
1.
SỰ PHẪU THUẬT:
Việc mổ một phần cơ thể rồi cắt hoặc ghép rồi khâu vào để chữa bệnh.
-
2.
(비유적으로) 어떤 결함을 근본적으로 고치는 일.
2.
SỰ LOẠI HẲN, SỰ CẮT BỎ:
(cách nói ẩn dụ) Việc sửa chữa khuyết điểm nào đó một cách căn bản.